Characters remaining: 500/500
Translation

bắt đầu

Academic
Friendly

Từ "bắt đầu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt): "bắt đầu" có thể hiểu chỗ khởi đầu, điểm xuất phát trong không gian hoặc thời gian. dụ: "Bắt đầu từ đây địa phận Tây" có nghĩa là từ vị trí này trở đi sẽ khu vực Tây.

  2. Phó từ (pht): "bắt đầu" được dùng để chỉ việc mở đầu, bước vào giai đoạn đầu tiên của một công việc hay quá trình. dụ: "Tôi bắt đầu học từ tuần sau" có nghĩatôi sẽ bắt đầu quá trình học vào tuần tới. Một dụ khác: "Lúa bắt đầu chín" nghĩa là lúa đang trong giai đoạn chín, tức là giai đoạn đầu của việc thu hoạch.

  3. Động từ (đgt): "bắt đầu" cũng có thể được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra, đã . dụ: "Cuộc họp đã bắt đầu" có nghĩacuộc họp đã diễn ra. Câu "Bắt đầu tuần sau tôi chuyển công tác" có nghĩatôi sẽ bắt đầu công việc mới từ tuần tới.

dụ sử dụng:
  • Không gian/Thời gian: "Bắt đầu từ ngày mai, chúng ta sẽ lớp học mới."
  • Giai đoạn đầu: "Chúng ta sẽ bắt đầu dự án này vào tháng sau."
  • Sự kiện đã xảy ra: "Chương trình đã bắt đầu từ 8 giờ sáng."
Biến thể từ liên quan:
  • Bắt đầu có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "bắt đầu lại" (bắt đầu từ đầu sau khi đã kết thúc), "bắt đầu làm" (bắt tay vào công việc nào đó).
  • Từ đồng nghĩa: "khởi đầu", "mở đầu", "khởi sự".
  • Từ gần giống: "khởi động" (bắt đầu một quá trình hoặc hoạt động nào đó).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong trang trọng, "bắt đầu" có thể được dùng trong các bài phát biểu, bài viết để nhấn mạnh sự khởi đầu của một sự kiện quan trọng. dụ: "Chúng ta chính thức bắt đầu lễ kỷ niệm 50 năm thành lập trường".
  1. I. dt. Chỗ khởi đầu, chỗ xuất phát trong không gian, thời gian: Bắt đầu từ đây địa phận Tây. II. pht. Mở đầu, bước vào giai đoạn đầu tiên của một công việc, quá trình, trạng thái: bắt đầu học từ tuần sau Lúa bắt đầu chín. III. đgt. Đã xảy ra, đã : Cuộc họp đã bắt đầu Bắt đầu tuần sau tôi chuyển công tác.

Comments and discussion on the word "bắt đầu"